Điểm đến
KHU PHỐ TAIPEI 101
Xem tất cả »Khởi công xây dựng năm 1999, hoàn tất năm 2004 với kinh phí lên đến 1,76 tỷ USD, Taipei 101 ở quận Xinyi, thành phố Đài Bắc nay là tòa nhà cao nhất thế giới. Tòa nhà được vinh dự nhận Giải Emporis Tòa nhà chọc trời 2004, và được kênh truyền hình Discovery Channel liệt vào tốp bảy kỳ quan kiến tạo.
- Trang trí theo phong thủy với màu đỏ (28/01)
- Lâu đài cổ rao bán với giá 42 triệu USD (16/01)
- Nhà đầu tư Singapore vẫn hướng đến BĐS hạng sang (14/01)
- Bố trí phòng ngủ theo tuổi vợ chồng (13/01)
- Sát khí và cách khắc phục sát khí trong nhà (13/01)
Taipei 101 phá vỡ mọi kỉ lục
Tòa nhà này được gọi là Taipei 101 bởi nó có 101 tầng. Để có thể lên được tầng thứ 101của tòa tháp bêtông và kiếng này, bạn có chọn lựa giữa 61 thang máy, trong đó có hai thang máy tốc độ cao vận hành ở tốc độ 1.010m/phút nên chỉ sau 39 giây đã “bắn vọt” du khách từ tầng trệt lên đến tầng 89, nơi có không gian quan sát toàn cảnh thành phố Đài Bắc và cách mặt đất 383,4m. Có thể nói rằng hai thang máy này là “kỳ công” sáng tạo của nhà sản xuất Toshiba Elevator and Building Systems.
Thông điệp yêu thương chào đón mọi người đến với tòa nhà
Đứng từ đỉnh tòa nhà có thể nhìn thấy toàn thành phố
Người Hoa có tập tục nghiên cứu phong thủy rất kỹ rồi mới tiến hành xây dựng nhà ở cho nên Taipei 101 cũng không thể thiếu các dấu ấn đặc trưng này.
Tòa nhà gồm 101 tầng
Chi phí xây dựng dành cho tòa nhà này lên tới 1,760,000,000 USD
Bên trong tòa tháp, lơ lửng giữa tầng 88 và 89 là một quả cầu kim loại khổng lồ, được mô tả là có vai trò giữ cân bằng cho tòa nhà trong những trận cuồng phong với sức gió hơn 216km/g, những cơn địa chấn 7 độ Richter
Trong tòa nhà có trung tâm mua sắm đẳng cấp, chỉ bán đồ hiệu
Mỗi đêm trong tuần, tòa nhà sẽ phát ra một màu ánh sáng khác nhau. Chủ nhật là màu tím và màu đỏ cho ngày thứ Hai.
Nguồn: http://tintuc.nhadat.vn
-
Tỉ giá ngoại tệ
USD | Đô-la Mỹ |
22 325 |
|
EUR | Euro |
26 222 |
|
AUD |
Đô-la Úc |
17 124 |
|
CAD |
Canada |
17 905 | |
CNY |
Nhân dân tệ |
3 530 | |
INR |
Ấn Độ |
347.81 | |
THB |
Thái Lan |
649.22 |
|
JPY |
Yên Nhật |
206.93 | |
TWD | Đài Loan | 710.278 | |
LKR | Sri Lanka | 158.665 | |
IDR | Indonesia | 1.895 | |
KRW | Hàn Quốc | 20.86 | |
BTN | Bhutan | 324.773 | |
MMK | Myanmar | 21.926 | |
KHR | Campuchia | 5.14 |